Thiết bị đo chạy bằng khí nén làm việc theo phương pháp đo áp suất. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu gia công cơ khí các bộ phận chính xác.
Dòng FT-5000 cho phép đo lường bất kỳ linh kiện nào kể cả khi chúng bị xếp chồng lên nhau. Kết quả đo chính xác tới 0,1 micromet. Không bị ảnh hưởng bởi bụi, dầu hay bất kỳ chất bẩn nào.
Đặc trưng của Máy đo kích thước bằng khí FT-5000
- Chi phí thấp và thiết kế nhỏ gọn (110(W) × 210(D) × 501(H) mm)
- Chân đứng vững chắc cho kết quả đo chính xác trong thời gian dài.
- Phản hồi kết quả nhanh chóng và ổn định bằng kim đồng hồ.
- Không khí áp suất cao thổi sạch bụi và dầu khỏi phôi, đảm bảo phép đo chính xác.
- Do đo không tiếp xúc nên không sợ phôi bị hỏng hoặc cong. Thiết bị đo sử dụng khí nén đặc biệt hiệu quả trong việc đo đường kính bên trong.
- Máy đo kích thước bằng khí không bị mất độ trễ.
Thông số kỹ thuật:
FT-5100 | FT-5200 | FT-5500 | FT-5000 | |
基準倍率(倍) Standard magnifi cation(times) |
1,000 | 2,000 | 5,000 | 10,000 |
指示範囲(μm) Indication range(μm) |
200 | 100 | 40 | 20 |
有効指示範囲(μm) Effective indication range(μm) |
150 | 70 | 30 | 15 |
目盛(μm) Graduation(μm) |
5 | 2 | 1 | 0.5 |
器差(μm) Equipment(μm) |
3.0以下 Max.3.0 |
1.5以下 Max.1.5 |
0.8以下 Max.0.8 |
0.5以下 Max.0.5 |
繰返性(μm) Repeatability(μm) |
2.0以下 Max.2.0 |
1.0以下 Max.1.0 |
0.5以下 Max.0.5 |
0.3以下 Max.0.3 |
指示の安定性(μm) Indication stability(μm) |
2.0以下 Max.2.0 |
1.0以下 Max.1.0 |
0.5以下 Max.0.5 |
0.3以下 Max.0.3 |
応答時間(秒) Response time(sec) |
1.5以下 Max.1.5 |
1.5以下 Max.1.5 |
1.8以下 Max.1.8 |
2.0以下 Max.2.0 |
単式寸法 Dimensions |
110(W)×210(D)×501(H)mm ※連数が増えるにしたがい、幅(W) が+40mmとなります。 As the number of the combined units increase, the width increases by 40mm |
Xem thêm các sản phẩm Thiết bị đo khí nén tiêu chuẩn Nhật Bản