Đặc điểm chung của Biến tần Fuji Frenic – Aqua series
– Biến tần Fuji Frenic – Aqua series với dải công suất thay đổi rộng 0.75 – 710kW
– Điều khiển tối ưu với các chức năng tiết kiệm năng lượng.
– Aqua series là dòng sản phẩm chuyên dụng tiêu chuẩn cho bơm, quạt.
– Thiết kế mỏng.
– Chức năng hữu tích, thân thiện với người sử dụng.
– Biến tần Fuji Frenic – Aqua series tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường và an toàn.
Ứng dụng của biến tần FRENIC-AQUA
Dòng FRENIC-AQUA, một sản phẩm mới của Fuji, giúp máy bơm tiết kiệm năng lượng, loại bỏ các hoạt động kém hiệu quả bằng cách điều chỉnh lượng nước phù hợp để tạo ra hiệu quả đáng kể cả về tiết kiệm điện và giảm chi phí.
Nhà máy lọc nước và xử lý nước thải, hệ thống thủy lợi, khử mặn nước biển, bơm, quạt , điều khiển áp suất chất lỏng.
Ưu điểm: có thể đứng độc lập, không cần bảng điều khiển.Biến tần Fuji Frenic – Aqua series
Thông số kỹ thuật cơ bản
Nguồn cấp |
3 pha 380 to 480V, 50/60Hz |
Công suất |
0,75 – 710kW |
Dòng điện |
2.5-1370A |
Dải tần số |
25 – 120.0Hz |
Mô men khởi động |
100% hoặc nhiều hơn trên 1 lần cài đặt tần số: 1.0Hz |
Khả năng quá tải |
110% trong vòng 60s |
Phương pháp điều khiển |
V/f: điều khiển vecto: điều khiển tỷ lệ theo tần số và điện áp Điều khiển moment lực Điều khiển vecto bù độ trượt |
Phanh hãm |
– |
Ngõ vào |
Tín hiệu: 0~±10VDC, 0~20mADC; Kỹ thuật số: Lựa chọn tần số tham chiếu (0~1steps) Lựa chọn tần số tham chiếu (0~3steps) Lựa chọn tự giữ Điều khiển dừng tự do Hẹn giờ Lựa chọn bàn phím Cài đặt 2 tần số/ 1 tần số Số ngõ vào chung |
Ngõ ra |
Dòng, điện áp, tín hiệu, cầu đấu, PID, định mức, cảnh báo, mạch. |
Chức năng bảo vệ |
Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt |
Chức năng chính |
Chức năng nổi bật là làm giảm tốc độ. Ngoài ra có có các chức năng đặc trưng khác: điều khiển 4PID, điều khiển tối đa mỗi giờ, đề phòng tăng áp đột ngột, điểm kết thúc phát hiện đường cong, nâng hạ.
|
Truyền thông |
Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS – DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3 |
Thiết bị mở rộng |
Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu… |
Cấp bảo vệ |
IP00, IP21, IP55 |
Cách lựa chọn mã Biến tần Fuji Frenic – Aqua series chính xác
Với dòng biến tần Frenic – Aqua Series này Fe sản xuất cho 3 thị trường chính là Châu Á, châu Âu và Trung Quốc.
Ví dụ các mã sản phẩm biến tần ở khu vực Châu Á
Khu vực | Điện áp định mức | Động cơ áp dụng danh nghĩa (kW) | Thể loại |
---|---|---|---|
Châu Á | 3 pha 400V |
0,75 | FRN0,75AQ1 □ -4A |
1,5 | FRN1.5AQ1 □ -4A | ||
2,2 | FRN2.2AQ1 □ -4A | ||
3.7 | FRN3.7AQ1 □ -4A | ||
5.5 | FRN5.5AQ1 □ -4A | ||
7,5 | FRN7.5AQ1 □ -4A | ||
11 | FRN11AQ1 □ -4A | ||
15 | FRN15AQ1 □ -4A | ||
18,5 | FRN18.5AQ1 □ -4A | ||
22 | FRN22AQ1 □ -4A | ||
30 | FRN30AQ1 □ -4A | ||
37 | FRN37AQ1 □ -4A | ||
45 | FRN45AQ1 □ -4A | ||
55 | FRN55AQ1 □ -4A | ||
75 | FRN75AQ1 □ -4A | ||
90 | FRN90AQ1 □ -4A | ||
110 | FRN110AQ1 □ -4A | ||
132 | FRN132AQ1 □ -4A | ||
160 | FRN160AQ1 □ -4A | ||
200 | FRN200AQ1 □ -4A | ||
220 | FRN220AQ1 □ -4A | ||
280 | FRN280AQ1 □ -4A | ||
315 | FRN315AQ1 □ -4A | ||
355 | FRN355AQ1 □ -4A | ||
400 | FRN400AQ1 □ -4A | ||
500 | FRN500AQ1 □ -4A | ||
630 | FRN630AQ1 □ -4A | ||
710 | FRN710AQ1 □ -4A |
Dưới đây là sơ đồ đấu nối dòng biến tần này.
Biến tần là công nghệ thông minh được phát triển thay thế cho các loại khởi động khác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.